Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
laptop computer
|
Kỹ thuật
máy tính xách tay
Tin học
máy tính laptop, máy tính xách tay Một loại máy tính xách tay nhỏ, trọng lượng nhẹ và kích thước nhỏ đến mức có thể đặt trên lòng khi làm việc. Máy laptop nhỏ nhất có trọng lượng dưới sáu pount, bỏ vừa trong cặp nhỏ, nên được gọi là máy tính notebook. Máy laptop không thể phát triển và cải tiến dễ dàng nếu có đòi hỏi phải thay đổi trong quá trình điện toán. Hơn nữa, bộ phận hiển thị đều là loại kém hơn trong các màn hình VGA tiêu chuẩn, mặc dù các màn hình ma trận màu có thể đủ sức cạnh tranh, trừ phương diện kích thước. Những hạn chế của máy laptop làm cho nhiều ngwì không mua nó làm hệ máy chính, nhất là khi cân nhắc về giá cả, vì các loại laptop thường đắt hơn nhiều so với máy tính để bàn. Tuy nhiên, nhiều người có yêu cầu về máy xách tay, đã tìm được loại máy laptop 48650 MHz với 8 M RAM, ổ cứng 200 M, và một modem fax, nên đã chọn nó làm chiếc máy tính duy nhất cho mình. Xem active matrix display , docking station , và notebook computer